| dérouté; déconcerté; perplexe |
| | Thí sinh hoang mang vì một câu hỏi bất ngờ |
| candidat dérouté par une question inattendue |
| | Hoang mang trước một tin lạ |
| déconcerté devant une ouvelle étrange |
| | Thái độ của anh ấy khiến tôi hoang mang |
| son attitude m'a laissé perplexe |
| | kẻ gieo rắc hoang mang |
| | confusionniste |
| | làm cho hoang mang |
| | dérouter; déconcerter |
| | sự hoang mang |
| | perplexité |